Warning: file_get_contents(/home/plbmveahosting/public_html/giamangchongtham.com/wp-includes/js/wp-emoji-loader.min.js): failed to open stream: No such file or directory in /home/plbmveahosting/public_html/giamangchongtham.com/wp-includes/formatting.php on line 5804

Báo Giá Thi Công Hầm Biogas Bằng Màng Hdpe Tốt Nhất Năm 2022

Công ty Môi Trường Quang Phúc – chuyên gia hàng đầu về thi công hầm Biogas bằng màng HDPE, ngoài ra chúng tôi còn cung cấp màng chống thấm HDPE được nhập khẩu từ nước ngoài và trong nước chất lượng cao.

Giá thi công hầm Biogas bằng màng chống thấm có đắt hơn khi dùng các vật khác không là thắc mắc của rất nhiều khách hàng khi đến với Quang Phúc. Hôm nay, chúng tôi sẽ báo giá thi công hầm Biogas bằng màng Hdpe, các bạn có nhu cầu hãy tham khảo bảng giá bên dưới nhé!

Giá Màng Chống Thấm Hdpe Sẽ Thay Đổi Theo Yếu Tố Nào?
Màng chống thấm giá bao nhiêu

I. Các thương hiệu màng chống thấm Hdpe của Quang Phúc

Cùng tìm hiểu các thương hiệu sản phẩm màng chống thấm HDPE cửa Quang Phúc trước nhé.

1. Màng chống thấm HDPE Huitex

Được sản xuất với công nghệ tiên tiến của tập đoàn Huikwang, Đài Loan từ những năm 1990. Đảm bảo các tiêu chuẩn về an toàn môi trường thế giới: CE, ISO 9001và ISO 140001. Sản phẩm có chất lượng uy tín và được sử dụng nhiều nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay.

2. Màng chống thấm HDPE GSE

Có nguồn gốc từ Thái Lan, là thương hiệu toàn cầu được đánh giá có chất lượng uy tín và đã được khẳng định trong hơn 40 năm lịch sử phát triển. Qua sự cống hiến của mình trong sản xuất và tiếp thị các sản phẩm, dịch vụ thi công tấm lót địa kỹ thuật tổng hợp hàng đầu, GSE đã thành công xây dựng danh tiếng về độ tin cậy cung cấp sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý và cung ứng chế độ bảo hành trên toàn cầu.

Màng chống thấm HDPE dày 1mm
Màng chống thấm HDPE

3. Màng chống thấm HDPE Solmax

là sản phẩm của Tập đoàn Solmax có nguồn gốc từ Canada, một trong những công ty sản xuất bạt chống thấm HDPE lớn nhất thế giới, với 03 nhà máy sản xuất đặt tại Canada, Chile và Malaysia

4. Màng chống thấm HDPE Aritex

Là một sản phẩm Việt Nam đạt tiêu chuẩn quốc tế, mang thương hiệu HSE của công ty ART, tiền thân là nhà má sản xuất vải địa kỹ thuật không dệt. Mong muốn cung cấp toàn diện đầy đủ sản phẩm cho các dự án địa kỹ thuật công trình, công ty Aritex đã ở rộng thêm nhiều mặt hàng sản xuất cho sự lựa chọn của các nhà thầu.

II. Thông số màng chống thấm HDPE dựa theo độ dày của sản phẩm

Chỉ tiêu 3zem 5zem 7.5zem 10zem 15zem 0zem 25zem
Độ dày màng (mm) 0.3 0.5 0.75 1 1.5 2 2.5
Lực kéo đứt (kN/m) 8 14 21 28 43 57 65
Độ dãn (%) 600 700 700 700 700 700 700
Lực chịu kéo tại điểm uốn (kN/m) 5 8 11 15 25 34 37
Độ dãn tại điểm uốn % 13 13 13 13 13 13 13
Lưc chịu xé (N) 40 68 95 128 190 250 310
Lực kháng xuyên thủng (N) 105 176 64 352 540 705 850
Tỷ trọng – g/cm3 0.94 0.94 0.94 0.94 0.94 0.94 0.94
Hàm lượng cacbon (%) 2 2 2 2 2 2 2

+/- 5% sai lệch so với phương pháp thử tiêu chuẩn GM13

III. Bảng báo giá thi công hầm biogas bằng màng chống thấm HDPE năm 2022

Chi phí thi công sẽ dựa vào giá của từng thương hiệu màng HDPE, quy mô công trình và thi công lắp đặt. Nếu bạn chọn mua trọn gói vật tư và thi công tại một đơn vị thì giá có thể sẽ rẻ hơn khi bạn mua nhiều nơi.

Chi tiết cách tính giá thi công hầm biogas bằng màng chống thấm Hdpe như sau:

Giá thi công trọn gói = Giá vật tư + chi phí vận chuyển lên xuống 2 đầu + chi phí nhân công hàn và trải màng HDPE.

Đến với Quang Phúc, bạn sẽ nhận được một bảng giá cạnh tranh nhất với những sản phẩm chất lượng đến khách hàng. Ngoài ra, về kỹ thuật hàn màng Hdpe thì chúng tôi bảo hành mối hàn trọn đời, đây chính là giá trị cốt lõi mà Quang Phúc luôn muốn đồng hành cũng quý khách.

Quý khách có thể tham khảo giá các loại màng chống thấm bến dưới nhé. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết hơn.

BẢNG BÁO GIÁ BẠT HDPE
STT NHÃN HIỆU/ LOẠI BẠT  ĐVT   Bảo Hành  < 80m2 < 500m2 <1.000m2 <2.000m2 <10.000m2  QUY CÁCH 
1 QP
1.1 QP 0.2mm khổ 4, 5,6,7,8  m2/kg 5,41       12,500          10,800              9,500                9,000                  8,700  4m, 5m, 6m, 7m, 8m
1.2 QP 0.3mm khổ 4, 5,6,7,8  m2/kg3,58  2 năm       18,800          16,300            14,400              13,500                15,000  4m, 5m, 6m, 7m, 8m
1.3 QP 0.4mm khổ 4, 5,6,7,8  m2/kg2,69  30 tháng       24,900          21,600            19,100              17,900                19,000  4m, 5m, 6m, 7m, 8m
1.4 QP 0.5mm khổ 4, 5,6,7,8  m2/kg2,15  3 năm       29,300          26,900            23,800              22,400                23,000  4m, 5m, 6m, 7m, 8m
1.5 QP 0.75mm khổ 4,5,6,7,8  m2/kg1,43  5 năm       44,300          40,300            33,900              33,500                32,600  4m, 5m, 6m, 7m, 8m
1.6 QP 1.0mm khổ 5,6,7,8  m2/kg1,06  5 năm       62,100          53,820            47,600              44,700                43,500  5m, 6m, 7m, 8m
1.7 QP 1.5mm khổ 5,6,7,8  m2/kg0,71  5 năm       93,000          80,600            71,300              67,000                65,100  5m, 6m, 7m, 8m
1.8 QP 2.0mm khổ 6,7,8  m2/kg1,25  5 năm     124,100        107,500            95,100              89,300                86,800  6m, 7m, 8m
2 ARITEX
2.1 Aritex 0.3mm m2       19,200          16,600            14,700              13,800                13,400  6m/8m x 100m/cuộn
2.2 Aritex 0.5mm m2       31,500          27,300            24,200              22,700                22,100  6m/8m x 300m/cuộn
2.3 Aritex 0.75mm m2       46,800          40,600            35,900              33,700                32,800  8m x 250m/cuộn
2.4 Aritex 1.0mm m2       62,300          54,000            47,700              44,800                43,600  8m x 185m/cuộn
2.5 Aritex 1.5mm m2       93,000          80,600            71,300              67,000                65,100  8m x 125m/cuộn
2.6 Aritex 2.0mm m2     123,800        107,300            94,900              89,100                86,600  7m x 105m/cuộn
3 Vải địa kỹ thuật ART
3.1 Vải địa kỹ thuật ART 7 105gr/m2       10,500            9,100              8,100                7,600                  7,400  4m x 250m/cuộn
3.2 Vải địa kỹ thuật ART 9. 125gr/m2 125gr/m2       11,600          10,000              8,900                8,300                  8,100  4m x 250m/cuộn
3.3 Vải địa kỹ thuật ART 11. 145gr/m2 145gr/m2       13,200          11,400            10,100                9,500                  9,200  4m x 225m/cuộn
3.4 Vải địa kỹ thuật ART 12. 155gr/m2 155gr/m2       13,500          11,700            10,400                9,700                  9,500  4m x 225m/cuộn. Đk60cm
3.5 Vải địa kỹ thuật ART 14. 175gr/m2 175gr/m2       15,900          13,800            12,200              11,400                11,100  4m x 175m/cuộn
3.6 Vải địa kỹ thuật ART 15. 195gr/m2 190gr/m2       16,800          14,600            12,900              12,100                11,800  4m x 175m/cuộn
3.7 Vải địa kỹ thuật ART 17. 220gr.m2 220gr/m2       19,400          16,800            14,800              13,900                13,500  4m x 175m/cuộn
3.8 Vải địa kỹ thuật ART 20. 255gr/m2 255gr/m2       22,800          19,800            17,500              16,400                16,000  4m x 125m/cuộn
3.9 Vải địa kỹ thuật ART 22. 275gr/m2 275gr/m2       24,300          21,100            18,600              17,500                17,000  4m x 125m/cuộn
3.10 Vải địa kỹ thuật ART 24. 300gr/m2 300gr/m2       26,000          22,500            19,900              18,700                18,200  4m x 100m/cuộn
3.11 Vải địa kỹ thuật ART 25. 315gr/m2 315gr/m2       27,000          23,400            20,700              19,400                18,900  4m x 100m/cuộn
3.12 Vải địa kỹ thuật ART 28. 350gr/m2 350gr/m2       31,400          27,200            24,000              22,600                21,900  4m x 100m/cuộn
4 SOLMAX
4.1 Solmax 0.5mm       42,000          36,400            32,200              30,200                29,400 420×8
4.2 Solmax 0.75mm m2       63,800          55,300            48,900              45,900                44,600  8×280
4.3 Solmax 1.0mm m2       82,500          71,500            63,300              59,400                57,800  210×8. đk 55cm
4.4 Solmax 1.5mm m2     123,800        107,300            94,900              89,100                86,600  140×8
4.5 Solmax 2.0mm m2     151,500        131,300          116,200            109,100              106,100

Lưu ý: Bản vẽ kỹ thuật cũng như hướng dẫn, kiểm tra quá trình thi công được cung cấp theo yêu cầu của khách hàng.

Công ty Môi Trường Quang Phúc

Văn phòng TP. HCM: L10-06, Tầng 10, Tòa nhà Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Văn phòng Bến Tre: Ấp An Hội B, Xac An Thuận, Huyện Thạnh Phú, Tỉnh Bến Tre

Văn phòng Sóc Trăng: Ấp Trà Niên, Xã Khánh Hòa, Vĩnh Châu, Sóc Trăng

Văn phòng Trà Vinh: Ấp Thống Nhất, Xã long Toàn, Thị Xã Duyên Hải, Trà Vinh

Văn phòng Bạc Liêu: Ấp Bờ Cảng, Xã Điền Hải, Huyện Đông Hải, Bạc Liêu

Văn phòng Nam Định: 104 Trần Đại Nghĩa, Phường Lộc Vượng, Tp. Nam Định

Hotline: 0909 488 306                       Zalo: 0909 488 306

Bài viết liên quan
Mục đích sử dụng công trình
Đối với những người làm trong lĩnh vực nông nghiệp, chăn nuôi hẳn ít nhiều…
Ngành nông nghiệp chăn nuôi vẫn đang là ngành kinh tế chủ chốt của nước…
Đội ngũ thi công chuyên nghiệp
Trước rất nhiều công nghệ xây dựng hầm biogas, câu hỏi đặt ra là người…

Trả lời