Vật liệu chống thấm được sử dụng phổ biến hiện nay đó là màng chống thấm bằng bạt Hdpe. Bởi vì, sản phẩm này không chỉ dễ dàng thi công, có độ bền rất cao mà còn đem lại hiệu quả kinh tế bền vững cho người sử dụng.
Vậy màng chống thấm Hdpe có cấu tạo như thế nào? Giá thi công màng chống thấm Hdpe có cao không? Bài viết dưới đây của Môi Trường Quang Phúc sẽ giải đáp những thắc mắc đó và chia sẻ cho các bạn một vài lưu ý khi sử dụng màng chống thấm Hdpe này nhé!
Menu
I. Ưu điểm màng chống thấm Hdpe
1. Cấu tạo màng chống thấm Hdpe
Màng chống thấm Hdpe hoặc có thể gọi tắc là màng Hdpe, được viết tắt từ Hight Density Polyethylene. Là một sản phẩm được sản xuất từ các hạt nhựa cao phân tử pholyethylene (97.5%) và hạt các bon đen (2.5%). Chính vì vậy, mà màng Hdpe có khả năng chống chịu với môi trường tốt, không độc hại và đặc điểm vượt trội của nó là có tuổi thọ lên đến vài chục năm.
Về kích thước của màng Hdpe thì bạn không cần phải lo lắng, sản phẩm sẽ có kích cỡ và độ dày khác nhau phổ biến từ 0,03mm đến 3mm (tương ứng từ 3 zem đến 3 li).
2. Màng chống thấm Hdpe có ưu điểm vượt trội gì?
Lý do màng chống thấm Hdpe được sử dụng phổ biến như hiện nay thì phải kể đến những ưu điểm vượt trội của nó như sau:
Thành phần cấu tạo nên màng chống thấm HDPE không độc hại, có khả năng kháng xâm nhập của hóa chất, vi sinh vật và nấm mốc, đảm bảo tối đa môi trường sống trong lành và nguồn nước sạch bền trong. Do đó, nó có thể sử dụng để bảo vệ môi trường và đặc biệt là có thể sử dụng làm bể chứa nước ngọt, nuôi trồng thủy hải sản.
Khả năng chống thấm và tuổi thọ của màng HDPE hoàn hảo, gần như tuyệt đối và sẽ gia tăng theo tỷ lệ thuận với độ dày của màng. Đồng thời không bị tác động của nấm mối, vi khuẩn hay những tác động của môi trường, do đó khi sử dụng màng chống thấm Hdpe bạn sẽ tiết kiệm được các chi phí phát sinh như bảo trì, sửa chữa…
So với việc thi công chống thấm bằng đất sét hay xi măng bạn sẽ phải tốn rất nhiều nhân công và thời gian, điều đó sẽ khiến chi phí bạn bỏ ra cũng rất cao. Thay vào đó, khi thi công màng chống thấm Hdpe sẽ giúp chi phí thi công giảm đi một khoản tương đối về nhân công cũng như rút ngắn thời gian thi công.
Về chất lượng và tiêu chuẩn của màng Hdpe thì bạn không cần phải lo lắng, những sản phẩm này được sản xuất bởi hệ thống máy móc công nghệ tiên tiến, hiện đại hàng đầu thế giới và được giám sát chặt chẽ. Vậy nên, toàn bộ sản phẩm đều đồng đều, không bị chênh lệch giữa các vùng trong cùng một sản phẩm.
Màng chống thấm Hdpe có kích thước và độ dày đa dạng nên phù hợp nhiều loại địa hình khác nhau.
II. Yếu tố ảnh hưởng đến giá màng chống thấm Hdpe
Giá của màng chống thấm Hdpe sẽ phụ thuộc vào 2 yếu tố quan trọng là chiều dài và độ dày.
Về chiều dài: Do giá màng chống thấm được tính dựa trên m2, do đó tùy vào nhu cầu sử dụng của công trình mà lựa chọn màng chống thấm có chiều dài tương ứng với nó. Khổ rộng của màng Hdpe sẽ cố định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, còn chiều dài sẽ dựa trên thiết kế công trình để thay đổi cho phù hợp.
Về độ dày: màng chống thấm Hdpe sẽ giao động từ 0.3mm đến 3mm. Việc lựa chọn độ dày như thế nào là dựa vào yêu cầu kỹ thuật của công trình đó. Và độ dày khác nhau sẽ có giá khác nhau, bởi mỗi độ dày sẽ có thông số về lực kéo đứt , lực co giãn và lực kháng khác nhau và giá của nó sẽ được tính dựa trên những thông số đó.
Mặt khác, tùy vào yêu cầu khác nhau về địa hình, kỹ thuật của từng công trình, đơn giá cũng có sự xê dịch nhất định, cách tốt nhất là bạn hãy liên hệ trực tiếp đế đơn vị thi công để nhận báo giá chính xác nhất.
III. Báo giá thi công màng chống thấm Hdpe mới nhất năm 2022
Như những thông tin Môi Trường Quang Phúc nói trên thì báo giá thi công màng chống thấm Hdpe phù thuộc vào độ dày và chiều dài. Ngoài ra, còn có sự thay đổi theo thời gian cũng như khoảng cách, vận chuyển đến nơi thi công.
Lưu ý, bảng báo giá bạt chống thấm Hdpe dưới trên để tham khảo. Nếu bạn muốn có báo giá thi công màng chống thấm Hdpe chi tiết về đơn giá/m2, quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật và thi công màng Hdpe chi tiết thì quý khách vui lòng để lại thông tin, đội ngũ kỹ thuật của Môi Trường Quang Phúc sẽ gửi bạn bảng báo giá cụ thể hoặc bạn có thể gọi đến hotline 0909.488.306 để được tư vấn nắm rõ thông tin chi tiết hơn nhé!
BẢNG BÁO GIÁ BẠT HDPE | |||||||||
STT | NHÃN HIỆU/ LOẠI BẠT | ĐVT | Bảo Hành | < 80m2 | < 500m2 | <1.000m2 | <2.000m2 | <10.000m2 | QUY CÁCH |
1 | QP | ||||||||
1.1 | QP 0.2mm khổ 4, 5,6,7,8 | m2/kg 5,41 | 12,500 | 10,800 | 9,500 | 9,000 | 8,700 | 4m, 5m, 6m, 7m, 8m | |
1.2 | QP 0.3mm khổ 4, 5,6,7,8 | m2/kg3,58 | 2 năm | 18,800 | 16,300 | 14,400 | 13,500 | 15,000 | 4m, 5m, 6m, 7m, 8m |
1.3 | QP 0.4mm khổ 4, 5,6,7,8 | m2/kg2,69 | 30 tháng | 24,900 | 21,600 | 19,100 | 17,900 | 19,000 | 4m, 5m, 6m, 7m, 8m |
1.4 | QP 0.5mm khổ 4, 5,6,7,8 | m2/kg2,15 | 3 năm | 29,300 | 26,900 | 23,800 | 22,400 | 23,000 | 4m, 5m, 6m, 7m, 8m |
1.5 | QP 0.75mm khổ 4,5,6,7,8 | m2/kg1,43 | 5 năm | 44,300 | 40,300 | 33,900 | 33,500 | 32,600 | 4m, 5m, 6m, 7m, 8m |
1.6 | QP 1.0mm khổ 5,6,7,8 | m2/kg1,06 | 5 năm | 62,100 | 53,820 | 47,600 | 44,700 | 43,500 | 5m, 6m, 7m, 8m |
1.7 | QP 1.5mm khổ 5,6,7,8 | m2/kg0,71 | 5 năm | 93,000 | 80,600 | 71,300 | 67,000 | 65,100 | 5m, 6m, 7m, 8m |
1.8 | QP 2.0mm khổ 6,7,8 | m2/kg1,25 | 5 năm | 124,100 | 107,500 | 95,100 | 89,300 | 86,800 | 6m, 7m, 8m |
2 | ARITEX | ||||||||
2.1 | Aritex 0.3mm | m2 | 19,200 | 16,600 | 14,700 | 13,800 | 13,400 | 6m/8m x 100m/cuộn | |
2.2 | Aritex 0.5mm | m2 | 31,500 | 27,300 | 24,200 | 22,700 | 22,100 | 6m/8m x 300m/cuộn | |
2.3 | Aritex 0.75mm | m2 | 46,800 | 40,600 | 35,900 | 33,700 | 32,800 | 8m x 250m/cuộn | |
2.4 | Aritex 1.0mm | m2 | 62,300 | 54,000 | 47,700 | 44,800 | 43,600 | 8m x 185m/cuộn | |
2.5 | Aritex 1.5mm | m2 | 93,000 | 80,600 | 71,300 | 67,000 | 65,100 | 8m x 125m/cuộn | |
2.6 | Aritex 2.0mm | m2 | 123,800 | 107,300 | 94,900 | 89,100 | 86,600 | 7m x 105m/cuộn | |
3 | Vải địa kỹ thuật ART | ||||||||
3.1 | Vải địa kỹ thuật ART 7 | 105gr/m2 | 10,500 | 9,100 | 8,100 | 7,600 | 7,400 | 4m x 250m/cuộn | |
3.2 | Vải địa kỹ thuật ART 9. 125gr/m2 | 125gr/m2 | 11,600 | 10,000 | 8,900 | 8,300 | 8,100 | 4m x 250m/cuộn | |
3.3 | Vải địa kỹ thuật ART 11. 145gr/m2 | 145gr/m2 | 13,200 | 11,400 | 10,100 | 9,500 | 9,200 | 4m x 225m/cuộn | |
3.4 | Vải địa kỹ thuật ART 12. 155gr/m2 | 155gr/m2 | 13,500 | 11,700 | 10,400 | 9,700 | 9,500 | 4m x 225m/cuộn. Đk60cm | |
3.5 | Vải địa kỹ thuật ART 14. 175gr/m2 | 175gr/m2 | 15,900 | 13,800 | 12,200 | 11,400 | 11,100 | 4m x 175m/cuộn | |
3.6 | Vải địa kỹ thuật ART 15. 195gr/m2 | 190gr/m2 | 16,800 | 14,600 | 12,900 | 12,100 | 11,800 | 4m x 175m/cuộn | |
3.7 | Vải địa kỹ thuật ART 17. 220gr.m2 | 220gr/m2 | 19,400 | 16,800 | 14,800 | 13,900 | 13,500 | 4m x 175m/cuộn | |
3.8 | Vải địa kỹ thuật ART 20. 255gr/m2 | 255gr/m2 | 22,800 | 19,800 | 17,500 | 16,400 | 16,000 | 4m x 125m/cuộn | |
3.9 | Vải địa kỹ thuật ART 22. 275gr/m2 | 275gr/m2 | 24,300 | 21,100 | 18,600 | 17,500 | 17,000 | 4m x 125m/cuộn | |
3.10 | Vải địa kỹ thuật ART 24. 300gr/m2 | 300gr/m2 | 26,000 | 22,500 | 19,900 | 18,700 | 18,200 | 4m x 100m/cuộn | |
3.11 | Vải địa kỹ thuật ART 25. 315gr/m2 | 315gr/m2 | 27,000 | 23,400 | 20,700 | 19,400 | 18,900 | 4m x 100m/cuộn | |
3.12 | Vải địa kỹ thuật ART 28. 350gr/m2 | 350gr/m2 | 31,400 | 27,200 | 24,000 | 22,600 | 21,900 | 4m x 100m/cuộn | |
4 | SOLMAX | ||||||||
4.1 | Solmax 0.5mm | 42,000 | 36,400 | 32,200 | 30,200 | 29,400 | 420×8 | ||
4.2 | Solmax 0.75mm | m2 | 63,800 | 55,300 | 48,900 | 45,900 | 44,600 | 8×280 | |
4.3 | Solmax 1.0mm | m2 | 82,500 | 71,500 | 63,300 | 59,400 | 57,800 | 210×8. đk 55cm | |
4.4 | Solmax 1.5mm | m2 | 123,800 | 107,300 | 94,900 | 89,100 | 86,600 | 140×8 | |
4.5 | Solmax 2.0mm | m2 | 151,500 | 131,300 | 116,200 | 109,100 | 106,100 |
Thông tin báo giá
IV. Những lưu ý khi thi công màng chống thấm Hdpe để tiết kiệm chi phí
1. Một số lưu ý khi thi công màng chống thấm Hdpe để tiết kiệm chi phí
Thực tế không phải một màng Hdpe chất lượng sẽ thi công ra công trình chống thấm bằng bạt Hdpe chất lượng, mà nó còn phụ thuộc vào quá trình thi công nữa. Việc tuân thủ các quy định và cách thi công màng Hdpe là điều rất quan trọng, nếu bạn không nắm rõ quy trình của nó sẽ khiến bạn tốn nhiều chi phí hơn mà hiệu quả lại không tốt. Do đó, Môi Trường Quang Phúc xin chia sẻ một số lưu ý để giúp bạn tiết kiệm được chi phí thi công và đạt hiệu quả chống thấm tốt nhất.
Quy cách đóng gói của màng Hdpe là dạng cuộn, đặc biệt là với các loại màng có độ dày lớn thường rất nặng và cồng kềnh. Do đo, việc vận chuyển đến công trình để thi công sẽ tiêu tốn nhiều chi phí. Vì thế, khi tìm hiểu về giá cả ở các đơn vị cung cấp thì hãy tìm hiểu luôn chính sách vận chuyển, chi phí vận chuyển và những ưu đãi về số lượng như thế nào.
Việc tìm kiếm một đơn vị cung cấp và thi công màng Hdpe uy tín, chất lượng là một điều vô cùng quan trọng. Chính họ sẽ là người tư vấn cho bạn việc lựa chọn kích thước và độ dày của màng Hdpe phù hợp với công trình của bạn.
2. Một số dự án thi công màng chống thống Hdpe của Quang Phúc





Nếu bạn đang tìm hiểu về màng chống thấm Hdpe thì hãy liên hệ với Môi Trường Quang Phúc, chúng tôi rất tự tin để tư vấn cho bạn và là đơn vị uy tín chuyên cung cấp sỉ, lẻ cũng như thi công màng Hdpe trên nhiều khu vực. Sản phẩm hdpe của chúng tôi là những sản phẩm được nhập khẩu với giá cả cạnh tranh nhất, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng đề ra.
Ngoài ra, một lý do mà bạn nên chọn Quang Phúc đó là chúng tôi có chính sách bảo trì toàn bộ các công trình mà chúng tôi đã thi công trong suốt thời gian sử dụng.
Hãy gọi cho Quang Phúc nếu bạn cần tư vấn về màng chống thấm Hdpe theo thông tin bên dưới nhé!
Công Ty TNHH Môi Trường Quang Phúc
Văn phòng TP. HCM: L10-06, Tầng 10, Tòa nhà Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Văn phòng Bến Tre: Ấp An Hội B, Xac An Thuận, Huyện Thạnh Phú, Tỉnh Bến Tre
Văn phòng Sóc Trăng: Ấp Trà Niên, Xã Khánh Hòa, Vĩnh Châu, Sóc Trăng
Văn phòng Trà Vinh: Ấp Thống Nhất, Xã long Toàn, Thị Xã Duyên Hải, Trà Vinh
Văn phòng Bạc Liêu: Ấp Bờ Cảng, Xã Điền Hải, Huyện Đông Hải, Bạc Liêu
Văn phòng Nam Định: 104 Trần Đại Nghĩa, Phường Lộc Vượng, Tp. Nam Định
Hotline: 0909 488 306
Zalo: 0909 488 306